Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhân sinh quan

Academic
Friendly

"Nhân sinh quan" một thuật ngữ trong tiếng Việt, có nghĩacách nhìn nhận, hiểu biết đánh giá về đời sống, xã hội, lịch sử, các mối quan hệ trong cuộc sống của con người. Từ này thường được sử dụng để chỉ quan điểm hoặc tư tưởng của một cá nhân hoặc một nhóm người về các vấn đề lớn trong xã hội, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như văn hóa, giáo dục, hoàn cảnh sống.

Cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Nhân sinh quan của tôi rất lạc quan. Tôi tin rằng mọi người có thể thay đổi để tốt hơn."
  2. Câu nâng cao: "Nhân sinh quan cách mạng của giai cấp công nhân không chỉ dựa trên lợi ích cá nhân còn hướng tới sự công bằng xã hội cho tất cả mọi người."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Nhân sinh quan cách mạng: Đây một nhánh của nhân sinh quan, nói về quan điểm của những người đấu tranh cho sự thay đổi cách mạng trong xã hội, thường liên quan đến ý tưởng về công bằng xã hội quyền lợi của giai cấp.
  • Nhân sinh quan cộng sản: Đây cách nhìn nhận của những người theo chủ nghĩa cộng sản, tin tưởng vào việc xây dựng một xã hội không giai cấp không sự phân biệt.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thế giới quan: Đây cách nhìn nhận về thế giới xung quanh, không chỉ giới hạn trong cuộc sống con người còn bao gồm cả vũ trụ, thiên nhiên.
  • Tầm nhìn: Một thuật ngữ gần giống, thường dùng trong bối cảnh cá nhân hoặc tổ chức, nói về sự định hình mục tiêu trong tương lai.
dụ về các ngữ cảnh khác nhau:
  1. Trong văn hóa: "Nhân sinh quan của người Việt Nam thường phản ánh sự tôn trọng gia đình cộng đồng."
  2. Trong giáo dục: "Giáo dục không chỉ truyền đạt kiến thức còn hình thành nhân sinh quan cho học sinh."
  3. Trong chính trị: "Nhân sinh quan của các nhà lãnh đạo có thể ảnh hưởng lớn đến chính sách quyết định của họ đối với xã hội."
Phân biệt:
  • Nhân sinh quan thường tập trung vào cách nhìn nhận cá nhân xã hội, trong khi thế giới quan có thể rộng hơn, bao gồm cả quan niệm về vũ trụ các vấn đề triết học.
  1. Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình. Nhân sinh quan cách mạng. Nhân sinh quan của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo xã hội. Nhân sinh quan cộng sản. Nhân sinh quan của những người cộng sản đấu tranh để thực hiện chủ nghĩa cộng sản, đầy lòng tin tưởngtương lai tốt đẹp của loài người sẵn sàng hi sinh chiến đấu cho tương lai ấy.

Comments and discussion on the word "nhân sinh quan"